Dạng thành phẩm:
|
Ống hàn, co/ cút, tê, côn, giảm, mặt bích cỡ lớn
|
Mác thép không gỉ:
|
AISI/ SUS 304/ 304L, 316/ 316L/ 310S…
|
Xuất xứ phôi nguyên liệu
|
Outokumpu- Phần Lan, Acerinox – Tây Ban Nha, NTK – Nhật Bản, Posco – Hàn Quốc, DKC – Hàn Quốc, Tisco – Trung Quốc…
|
Tiêu chuẩn:
|
ASTM – Mỹ, SUS – Nhật, EN – Châu Âu
|
Xuất xứ:
|
Chế tạo, gia công tại Việt Nam
|
Quy cách đường kính ống, co, tê, giảm, bích:
|
DN 400; DN 500; DN 600; DN 700; DN 800; DN 1000; DN 1,200 (theo bảng tiêu chuẩn ống hàn công nghiệp*) hoặc theo yêu cầu công trình
|
Quy cách chiều dài ống:
|
1500mm, 3000mm, 6000mm
|
Độ bóng bề mặt:
|
No1, 2B…
|
Yêu cầu chất lượng xuất xưởng
|
Chịu được áp lực, không rò, xì trong suốt quá trình sử dụng
Đường hàn ngấu, mối hàn đẹp, mối hàn mài nhẵn, phẳng mịn theo yêu cầu.
|