SONG NAM INOX ♡ Song hành phát triển công nghiệp Việt Nam
Chỉ tiêu |
Thông số kỹ thuật |
Inox thông thường |
AISI/ SUS inox 304, inox 304L |
Inox chịu ăn mòn muối, axit |
AISI/ SUS inox 316, inox 316L, inox 316Ti, inox 317 |
Inox chịu nhiệt độ |
AISI/ SUS inox 310S, 253MA, 353 MA |
Inox chịu mài mòn |
AISI/ SUS inox 321, 3Cr12, Duplex… |
Dạng vật liệu |
Thanh inox Vê, U, La (Vê đúc, Vê dập, la đúc, la chấn, U chấn) |
Tiêu chuẩn hàng hóa |
Theo tiêu chuẩn phôi tấm, cuộn (ASTM – Mỹ, SUS – Nhật, EN – Châu Âu) |
Chất lượng hàng hóa |
Hàng loại 1, mới 100% chưa qua sử dụng |
Quy cách độ dày |
2.0 mm – 12.0 mm (2.0, 2.5, 3.0, 4.0, 5.0, 6.0, 8.0, 10.0, 12.0) |
Quy cách độ rộng |
30 x 30 mm, 40 x 40 mm, 50 x 50 mm… 100 x 100 mm, theo yêu cầu |
Quy cách chiều dài |
2,000 mm, 3,000 mm, 6,000 mm… |
Dung sai tiêu chuẩn |
Tham khảo bảng tiêu chuẩn dung sai |
Bề mặt finish/ độ bóng |
No1, 1D, 2B… |
Nhãn hàng – Xuất xứ |
Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Ấn Độ… |
Ứng dụng |
Cơ khí chế tạo, đóng tàu, xây dựng công nghiệp… |
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT THANH LA INOX