Chỉ tiêu
|
Thông số kỹ thuật
|
Inox thông thường
|
AISI/ SUS inox 304, inox 304L
|
Inox chịu ăn mòn muối, axit
|
AISI/ SUS inox 316, inox 316L, inox 316Ti, inox 317
|
Inox chịu nhiệt độ
|
AISI/ SUS inox 310S, 253MA, 353 MA
|
Dạng vật liệu
|
Co/ cút hàn, co/ cút đúc , tê inox hàn, te inox đúc, Côn thu, giảm hàn, bích rỗng, bích đặc, bulong, van bi, PFA lined ball valve…
|
Tiêu chuẩn hàng hóa
|
ANSI, JIS, DIN, BS, ASTM A403, A430, CF8, CF8M, SCS13, SCS14
|
Chất lượng hàng hóa
|
Hàng loại 1, mới 100% chưa qua sử dụng
|
Quy cách đường kính co, tê, côn/ giảm
|
DN 15 – DN 1000 (theo bảng tiêu chuẩn ống hàn công nghiệp)
|
Quy cách độ dày co, tê, côn/ giảm
|
Sch 5s, Sch10s, Sch40s, Sch 80s, Sch 160s…
|
Quy cách áp lực bích
|
ANSI 150B, 300 LB… 2500 LB…JIS 5K, 10KA… 20K…, DIN PN 10, PN16… PN 250…
|
Quy cách áp lực van
|
ANSI 150LB, JIS 10K, DIN PN10, PN16, 600, 800, 1000 PSI W.O.G…
|
Dung sai tiêu chuẩn
|
Tham khảo bảng tiêu chuẩn dung sai **
|
Nhãn hàng – Xuất xứ
|
Taiwan, Malayxia, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam…
|
Ứng dụng
|
Xử lý nước cấp, nước thải, chất thải, cơ khí đóng tàu, hóa chất, dầu khí, thực phẩm…
Tham khảo bảng ứng dụng thép không gỉ**
|