Mô tả sản phẩm : Tấm inox 304 HL được gia công sọc xước HL Hairlines từ cuộn inox 304 2B Posco Việt Nam loại 1 trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Quý khách hàng có thể yêu cầu độ dày từ 0.6mm, 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2mm và khổ rộng 1000mm, 1220mm, 1500mm và chiều dài 2440mm, 3000mm hoặc chiều dài tùy ý.
- Tấm inox 304/316L/310S cán nguội có các loai độ dày: 0.3 mm, 0.4 mm, 0.5 mm, 0.5 mm, 0.8 mm, 1.0 mm, 1.2 mm, 1.5 mm, 2.0 mm, 2.5 mm, 3.0 mm, 4.0 mm, 5.0 mm, 6.0 mm Về cảm tính, nếu chỉ nhìn qua bề mặt bên ngoài tấm inox, rất khó nhận biết đâu là tấm inox 304, tấm inox 316L, tấm inox 310S. Do đó, cách chuyên nghiệp nhất để phân biệt được tấm inox 304, 316L, 310S là dùng phương pháp kiểm tra bằng súng bắn mẫu hoặc kiểm tra thành phần hóa học tại trung tâm Quatest Việt Nam.
BỀ MẶT INOX TẤM
Tấm inox cán nguội (tấm inox mỏng) thông dụng thường có bề mặt vật liệu 2B - bề mặt bóng mịn. Riêng với những yêu cầu bề mặt cần sự sáng bóng và thẩm mỹ cao hơn thì có thể dùng bề mặt BA. Các độ dày có thể đáp ứng với bề mặt BA từ 0.3 mm đến 1.5 mm
GIA CÔNG TẤM INOX 304/316
Công đoạn gia công tấm cắt từ cuộn inox cán nguội đòi hỏi kỹ thuật cũng như sự cẩn thận, tỉ mỉ để thành phẩm sau khi gia công tấm phải phẳng, bề mặt không bị trày xước, các góc tấm inox không bị cong vênh, không bị móp méo. Riêng với những yêu cầu gia công tấm cắt CNC hoặc Laser tiếp theo thì sẽ có những tiêu chuẩn đặc biệt riêng (Vui lòng liên hệ tư vấn)
- Tấm inox 304, 316L, 310S cán nguội cán nóng (tấm inox dày) có các loại độ dày sau: 3.0 mm, 4.0 mm, 5.0 mm 6.0 mm 8.0 mm, 10.0 mm, 12.0 mm, 14.0 mm, 16.0 mm, 20.0 mm, 25.0 m, 30.0 mm, 35.0 mm, 40.0 mm, 50.0 mm, 60.0 m, 80.0 mm, 100.0 mm
TẤM INOX 304/316 CÁN NÓNG
thường có bề mặt vật liệu NO1- bề mặt sần. Bề mặt NO1 là bề mặt công nghiệp và thường được sử dụng trong các công trình, cấu kiện ít đòi hỏi yếu tố thẩm mỹ
Tấm inox cán nóng sau gia công cắt từ cuộn inox cũng cần sự cẩn thận, chính xác để đạt độ phẳng, các góc không cong vênh, không móp méo. Với những tấm inox yêu cầu cắt theo quy cách, tấm inox thành phẩm phải đạt độ chính xác chiều dài và độ dày để công đoạn gia công tiếp theo của khách hàng đạt được hiệu suất sử dụng tấm cao nhất, hạn chế thừa nguyên liệu tấm lộ cộ và dece.
Chỉ tiêu
Thông số kỹ thuật
Inox thông thường
AISI/ SUS 304, 304L, 301, 201, 430, 409L, 3cr12
Inox chống chịu ăn mòn muối, axit
AISI/ SUS 316,316L, 316Ti, 317
Inox chịu nhiệt độ cao
AISI/ SUS 310S, 253MA, 353 MA
Inox thép chịu mài mòn
AISI/ SUS 321, Hardox 400, Hardox 450, Hardox 500, Duplex…
Dạng vật liệu
Tấm inox, Tấm inox cắt từ cuộn, tấm inox cắt theo yêu cầu
Tiêu chuẩn hàng hóa
ASTM – Mỹ, SUS – Nhật, EN – Châu Âu
Chất lượng hàng hóa
Hàng loại 1, mới 100% chưa qua sử dụng
Quy cách độ dày cán nguội
0.4 mm – 3.0 mm (0.4mm, 0.5mm, 0.8mm, 1mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm, 3.0mm, 4.0mm, 5.0mm, 6.0mm)