QUY CÁCH ĐỘ DÀY CUỘN INOX
- Cuộn inox cán nguội có các loai độ dày: 0.3 mm, 0.4 mm, 0.5 mm, 0.5 mm, 0.8 mm, 1.0 mm, 1.2 mm, 1.5 mm, 2.0 mm, 2.5 mm, 3.0 mm, 4.0 mm, 5.0 mm, 6.0 mm
Cuộn inox cán nguội (cuộn inox mỏng) thông dụng thường có bề mặt vật liệu 2B. Riêng với những yêu cầu bề mặt cần sự sáng bóng và thẩm mỹ cao hơn thì có thể dùng bề mặt BA. Các độ dày có thể đáp ứng với bề mặt BA từ 0.3 mm đến 1.5 mm
- Cuộn inox cán nóng (cuộn inox dày) có các loại độ dày sau: 3.0 mm, 4.0 mm, 5.0 mm 6.0 mm 8.0 mm, 10.0 mm, 12.0 mm
Cuộn inox cán nguội thường có bề mặt vật liệu NO1. Bề mặt NO1 là bề mặt công nghiệp và thường được sử dụng trong các công trình, cấu kiện ít đòi hỏi yếu tố thẩm mỹ
PHÂN LOẠI CUỘN INOX
Cuộn inox loại 1: có trọng lượng trung bình khoảng 5.0 MT (5 Tấn) trở lên
Cuộn inox loại 2: có trọng lượng trung bình dưới 2 MT (2 Tấn), có một số lỗi không đạt đủ tiêu chuẩn kỹ thuật để trở thành cuộn inox loại 1 như: Trọng lượng, độ dày, đồng nhất màu bề mặt, đồng đều độ dày, độ phẳng…
1.1. BẢNG DUNG SAI ĐỘ DÀY, ĐỘ PHẲNG TẤM/CUỘN INOX THEO TIÊU CHUẨN JIS G4304/G4305 ASTM A480
1.2. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA INOX
|
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP KHÔNG GỈ THÔNG DỤNG
|
TÊN MÁC THÉP
|
Carbon
|
Silic
|
Mangan
|
Niken
|
Chrom
|
Moly bden
|
Nguyên tố
khác
|
Đặc tính
|
ASTM
|
JIS
|
|
|
(C)
|
(Si)
|
(Mn)
|
Niken
|
(Cr)
|
(Mo)
|
|
|
201
|
SUS 201
|
0.15max
|
|
5.5 - 7.5
|
3.5 - 5.5
|
16.0 - 18.0
|
-
|
-
|
|
202
|
SUS 202
|
0.15max
|
|
7.5 - 10.0
|
4.0 - 6.0
|
17.0 - 19.0
|
-
|
-
|
|
301
|
SUS 301
|
0.15max
|
1.0 max
|
2.0max
|
6.0 - 8.0
|
16.0 - 18.0
|
-
|
-
|
Khả năng đàn hồi, cứng hơn 304 ở nhiệt độ phòng
|
301L
|
SUS 301
|
0.03max
|
1.0 max
|
2.0max
|
6.0 - 8.0
|
16.0 - 18.0
|
-
|
N 0.2max
|
Chống chịu ăn mòn tốt hơn 301
|
304
|
SUS 304
|
0.08max
|
1.0 max
|
2.0max
|
8.0 - 10.5
|
18.0 - 20.0
|
-
|
-
|
Khả năng chịu ăn mòn, ôxy hóa tốt
|
304L
|
SUS 304L
|
0.03Max
|
1.0 max
|
2.0max
|
8.0 - 13.0
|
18.0 -20.0
|
-
|
-
|
Chống chịu ăn mòn tốt hơn 304
|
316
|
SUS 316
|
0.08max
|
1.0 max
|
2.0max
|
10.0 - 14.0
|
16.0 - 18.0
|
2.0 - 3.0
|
-
|
Chống chịu ăn mòn, ăn mòn rỗ với nhiều loại axít
|
316L
|
SUS 316L
|
0.03max
|
1.0 max
|
2.0max
|
10.0 - 14.0
|
16.0 - 18.0
|
2.0 - 3.0
|
-
|
Chống chịu ăn mòn, ăn mòn rỗ tốt hơn 316
|
317L
|
SUS 317L
|
0.03max
|
1.0 max
|
2.0max
|
11.0 - 15.0
|
18.0 - 20.0
|
3.0 - 4.0
|
-
|
Chống chịu ăn mòn, ăn mòn rỗ tốt hơn 316
|
321
|
SUS 321
|
0.08max
|
1.0 max
|
2.0max
|
9.0 - 12.0
|
17.0 - 19.0
|
-
|
Ti
|
Khả năng chống chịu mài mòn tốt
|
310S
|
SUS 310S
|
0.08max
|
1.5 max
|
2.0max
|
19.0 - 22.0
|
24.0 - 26.0
|
-
|
-
|
Khả năng bất biến dạng vật liệu khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao
|
314
|
-
|
0.7
|
1.0 max
|
2.0max
|
19.0 - 22.0
|
24.0 - 26.0
|
-
|
Si 2.0
|
Khả năng bất biến dạng vật liệu khi làm việc trong môi trường nhiệt độ cao
|
904L
|
-
|
0.02max
|
1.0 max
|
2.0max
|
23.0 - 28.0
|
19.0 - 23.0
|
4.0 - 5.0
|
Cu 1.5
|
Khả năng chống chịu mài mòn tốt hơn 321
|
153 MA
|
-
|
0.05
|
1.0 max
|
2.0max
|
9.5
|
18.5
|
-
|
Si 1.3, Ce
|
|
253 MA
|
-
|
0.09
|
1.0 max
|
2.0max
|
11.0
|
21.0
|
-
|
Si 1.6, Ce
|
|
1.3. CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG VẬT TƯ INOX
|
Tỷ trọng thép inox
(g/cm3)
|
Công thức tính
trọng lượng Tấm inox
|
ASTM
|
JIS
|
304
|
SUS 304
|
7.93
|
W2=AxBxTxP/1000.000
|
304L
|
SUS 304L
|
316
|
SUS 316
|
7.98
|
W2=AxBxTxP/1000.000
|
316L
|
SUS 316L
|
310S
|
SUS 310S
|
W2: Trọng lượng Tấm (kg), A: Chiều rộng tấm(mm), B: Chiều dài tấm (mm), P: Tỷ trọng (g/m3)