SONG NAM INOX ♡ Song hành phát triển công nghiệp Việt Nam
Chỉ tiêu |
Thông số kỹ thuật |
Inox thông thường |
AISI/ SUS 304, 304L |
Inox chịu ăn mòn muối, axit |
AISI/ SUS 316, 316L, 316Ti, inox 317 |
Inox chịu nhiệt độ cao |
AISI/ SUS 310S, 253MA, 353 MA, Duplex… |
Dạng vật liệu |
Lap đặc nguyên cây, láp đặc theo yêu cầu |
Tiêu chuẩn hàng hóa |
ASTM – Mỹ, SUS – Nhật, EN – Châu Âu |
Chất lượng hàng hóa |
Hàng loại 1, mới 100% chưa qua sử dụng |
Quy cách đường kính láp |
OD 4.0 mm – OD 500.0 mm |
Quy cách hình dạng láp đặc |
Lap inox đặc tròn, lap đặc inox ½, lap đặc vuông, lục giác inox… |
Quy cách chiều dài |
6,000 mm, 12,000 mm, cắt theo yêu cầu |
Bề mặt finish/độ bóng |
2B, BA |
Xuất xứ |
Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ, Đài Loan |
Ứng dụng |
Trục khuỷu chuyển động trong công nghiệp ô tô, đóng tàu, băng tải, đường sắt… |